★ Như người chơi đã biết, trang bị thần thoại là một hệ thống trang bị vô cùng phong phú và mạnh mẽ, tuy nhiên để sở hữu chúng có thể không hề đơn giản với các anh hùng.
★ Người chơi có thể sở hữu trang bị thần thoại bằng cách tiêu diệt Boss Axe Hero hoặc tham gia hoạt động Chaos Castle tầng 5 và 6 để có cơ hội nhận được chúng.
★ Sau khi đã sở hữu 1 bộ trang bị thần thoại bất kỳ, người chơi có thể nhận thêm được một loại hiệu ứng đặc biệt đó là Sức mạnh thần thoại để tăng thêm chỉ số nhân vật.
Điều kiện để kích hoạt hiệu ứng Sức mạnh thần thoại và chỉ số mà nó đem lại như sau:
➻ DK: Mặc 1 bộ trang bị thần thoại bất kỳ và sử dụng Vũ khí hai tay, sát thương kỹ năng +35%
➻ DW: Mặc 1 bộ trang bị thần thoại bất kỳ và sử dụng Gậy hai tay, sát thương kỹ năng +20%
➻ ELF: Mặc 1 bộ trang bị thần thoại bất kỳ và sử dụng Cung hoặc Nỏ, sát thương kỹ năng +10%
➻ MG: Mặc 1 bộ trang bị thần thoại bất kỳ và sử dụng Kiếm hai tay, sát thương kỹ năng +40%
➻ MG: Mặc 1 bộ trang bị thần thoại bất kỳ và sử dụng Gậy hai tay, sát thương kỹ năng +25%
➻ DL: Mặc 1 bộ trang bị thần thoại bất kỳ và sử dụng Quạ Tinh, sát thương kỹ năng +20%
➻ SUM: Mặc 1 bộ trang bị thần thoại bất kỳ và sử dụng cùng lúc Gậy và Sách, sát thương kỹ năng +10%
➻ RF: Mặc 1 bộ trang bị thần thoại bất kỳ và sử dụng 2 Vũ khí nắm đấm, sát thương kỹ năng +20%
➻ GL: Mặc 1 bộ trang bị thần thoại bất kỳ và sử dụng cùng lúc Giáo và Khiên, sát thương kỹ năng +20%
➻ RM: Mặc 1 bộ trang bị thần thoại bất kỳ và sử dụng cùng lúc Chùy và Khiên, sát thương kỹ năng +20%
Lưu ý: Hiệu quả nhận được từ Sức mạnh thần thoại sẽ đạt được tối đa đối với những Class có lượng Sát thương kỹ năng ban đầu thấp
Ví dụ như các Class Dark Wizard, Fairy Elf, Summoner, Rune Mage
Tổng hợp toàn bộ các trang bị thần thoại đang được sử dụng tại Lục Địa Loren:
Apollo |
||
Apollo Mũ Vải Thô |
Chỉ số của bộ trang bị |
|
Apollo Giáp Vải Thô |
||
Apollo Quần Vải Thô |
||
Apollo Tay Vải Thô |
||
Apollo Dây Chuyền Băng |
||
Class có thể sử dụng: DW, MG |
Barnake |
|
Barnake Giày Vải Thô |
Chỉ số của bộ trang bị |
Barnake Tay Vải Thô |
|
Barnake Dây Chuyền Sét |
|
Class có thể sử dụng: DW, MG |
Evis |
|
Evis Giáp Xương |
Chỉ số của bộ trang bị |
Evis Quần Xương |
|
Evis Giày Xương |
|
Evis Dây Chuyền Gió |
|
Class có thể sử dụng: DW, MG |
Sheol |
|
Sheol Mũ Xương |
Chỉ số của bộ trang bị |
Sheol Tay Xương |
|
Sheol Giày Xương |
|
Class có thể sử dụng: DW, MG |
Hera |
|||
Hera Gậy Đầu Lâu |
Chỉ số của bộ trang bị |
||
Hera Mũ Nhân Sư |
|||
Hera Giáp Nhân Sư |
|||
Hera Quần Nhân Sư |
|||
Hera Giày Nhân Sư |
|||
Class có thể sử dụng: DW, MG |
Cronus |
||
Cronus Tay Nhân Sư |
Chỉ số của bộ trang bị |
|
Cronus Giáp Nhân Sư |
||
Cronus Quần Nhân Sư |
||
Class có thể sử dụng: DW, MG |
Ceto |
||||
Ceto Mũ Trinh Nữ |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||
Ceto Găng Trinh Nữ |
||||
Ceto Giày Trinh Nữ |
||||
Ceto Giáp Trinh Nữ |
||||
Ceto Nhẫn Đất |
||||
Class có thể sử dụng: ELF |
Drake |
||
Drake Quần Trinh Nữ |
Chỉ số của bộ trang bị |
|
Drake Mũ Trinh Nữ |
||
Drake Giáp Trinh Nữ |
||
Drake Nhẫn Gió |
||
Class có thể sử dụng: ELF |
Gaia |
|||||
Gaia Nỏ Ánh Sáng |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||
Gaia Mũ Lụa |
|||||
Gaia Giáp Lụa |
|||||
Gaia Quần Lụa |
|||||
Gaia Tay Lụa |
|||||
Class có thể sử dụng: ELF, SUM, GL |
Fase |
|||
Fase Giày Lụa |
Chỉ số của bộ trang bị |
||
Fase Tay Lụa |
|||
Fase Dây Chuyền Gió |
|||
Class có thể sử dụng: ELF, SUM, GL |
Odin |
||||
Odin Mũ Thiên Thanh |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||
Odin Áo Thiên Thanh |
||||
Odin Găng Thiên Thanh |
||||
Class có thể sử dụng: ELF, SUM, GL |
Elvian |
|||||
Elvian Quần Thiên Thanh |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||
Elvian Giày Thiên Thanh |
|||||
Class có thể sử dụng: ELF, SUM, GL |
Argo |
|||||
Argo Giáp Ngọc Bích |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||
Argo Quần Ngọc Bích |
|||||
Argo Găng Ngọc Bích |
|||||
Class có thể sử dụng: ELF |
Emp |
||||||
Emp Mũ Ngọc Bích |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||
Emp Giày Ngọc Bích |
||||||
Emp Quần Ngọc Bích |
||||||
Class có thể sử dụng: ELF |
Hyon |
|||
Hyon Thái Dương Kiếm |
Chỉ số của bộ trang bị |
||
Hyon Mũ Hỏa Long |
|||
Hyon Tay Hỏa Long |
|||
Hyon Giày Hỏa Long |
|||
Class có thể sử dụng: DK, MG |
Vicious |
||||
Vicious Giáp Hỏa Long |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||
Vicious Quần Hỏa Long |
||||
Vicious Mũ Hỏa Long |
||||
Vicious Nhẫn Đất |
||||
Class có thể sử dụng: DK, MG |
Anubis |
|||||
Anubis Mũ Ma Thuật |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||
Anubis Giáp Ma Thuật |
|||||
Anubis Tay Ma Thuật |
|||||
Anubis Nhẫn Lửa |
|||||
Class có thể sử dụng: DW, MG |
Enis |
||||||
Enis Quần Ma Thuật |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||
Enis Giày Ma Thuật |
||||||
Enis Mũ Ma Thuật |
||||||
Enis Giáp Ma Thuật |
||||||
Class có thể sử dụng: DW, MG |
Gywen |
|||||||
Gywen Giáp Kim Ngân |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||
Gywen Găng Kim Ngân |
|||||||
Gywen Giày Kim Ngân |
|||||||
Gywen Dây Chuyền Kỹ Năng |
|||||||
Class có thể sử dụng: ELF |
Aruan |
||||||||
Aruan Mũ Kim Ngân |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||||
Aruan Quần Kim Ngân |
||||||||
Aruan Giày Kim Ngân |
||||||||
Aruan Dây Chuyền Kỹ Năng |
||||||||
Class có thể sử dụng: ELF |
Abyss |
|||||||||
Abyss Nỏ Thiên Thanh |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||
Abyss Dây Chuyền Nước |
|||||||||
Class có thể sử dụng: ELF |
Gaion |
|||||||||
Gaion Giáp Phong Vũ |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||
Gaion Quần Phong Vũ |
|||||||||
Gaion Giày Phong Vũ |
|||||||||
Gaion Dây Chuyền Nước |
|||||||||
Class có thể sử dụng: MG |
Muren |
||||||||||
Muren Tay Phong Vũ |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||||||
Muren Giáp Phong Vũ |
||||||||||
Muren Quần Phong Vũ |
||||||||||
Muren Nhẫn Lửa |
||||||||||
Class có thể sử dụng: MG |
Agnis |
|||||||||||
Agnis Mũ Thiết Ma |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||||
Agnis Giáp Thiết Ma |
|||||||||||
Agnis Quần Thiết Ma |
|||||||||||
Agnis Găng Thiết Ma |
|||||||||||
Class có thể sử dụng: DL |
Broy |
||||||||||||
Broy Giày Thiết Ma |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||||||||
Broy Quần Thiết Ma |
||||||||||||
Broy Găng Thiết Ma |
||||||||||||
Broy Dây Chuyền Băng |
||||||||||||
Class có thể sử dụng: DL |
Warrior |
|
Warrior Mũ Da |
Chỉ số của bộ trang bị |
Warrior Giáp Da |
|
Warrior Quần Da |
|
Warrior Găng Da |
|
Warrior Giày Da |
|
Warrior Nhẫn Băng |
|
Class có thể sử dụng: DK, MG, DL, RF |
Piercing |
|||||||||||||
Piercing Giáp Da |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||||||
Piercing Găng Da |
|||||||||||||
Piercing Nhẫn Băng |
|||||||||||||
Class có thể sử dụng: DK, MG, DL, RF |
Hyperion |
||||||||||||||
Hyperion Quần Đồng |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||||||||||
Hyperion Tay Đồng |
||||||||||||||
Hyperion Giày Đồng |
||||||||||||||
Class có thể sử dụng: DK, MG, DL |
Mist |
|||||||||||||||
Mist Mũ Đồng |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||||||||
Mist Giáp Đồng |
|||||||||||||||
Mist Nhẫn Độc |
|||||||||||||||
Class có thể sử dụng: DK, MG, DL |
Eplete |
||||||||||||||||
Eplete Quần Trâu Xanh |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||||||||||||
Eplete Quần Trâu Xanh |
||||||||||||||||
Eplete Giày Trâu Xanh |
||||||||||||||||
Eplete Dây Chuyền Sét |
||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: DK, MG, DL, RF |
Berserker |
|||||||||||||||||
Berserker Mũ Trâu Xanh |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||||||||||
Berserker Giáp Trâu Xanh |
|||||||||||||||||
Berserker Quần Trâu Xanh |
|||||||||||||||||
Berserker Găng Trâu Xanh |
|||||||||||||||||
Berserker Giày Trâu Xanh |
|||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: DK, MG, DL, RF |
Garuda |
|||||||||||||||||
Garuda Giáp Thiên Kim |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||||||||||
Garuda Tay Thiên Kim |
|||||||||||||||||
Garuda Giày Thiên Kim |
|||||||||||||||||
Daruda Dây Chuyền Lửa |
|||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: DK, MG, RF |
Cloud |
||||||||||||||||
Cloud Mũ Thiên Kim |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||||||||||||
Cloud Quần Thiên Kim |
||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: DK, RF |
Kantata |
||||||||||||||||||
Kantata Giáp Thiết Phiến |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||||||||||||||
Kantata Tay Thiết Phiến |
||||||||||||||||||
Kantata Giày Thiết Phiến |
||||||||||||||||||
Kantata Nhẫn Gió |
||||||||||||||||||
Kantata Nhẫn Độc |
||||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: DK, MG, RF |
Rave |
|||||||||||||||||||
Rave Mũ Thiết Phiến |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||||||||||||
Rave Quần Thiết Phiến |
|||||||||||||||||||
Rave Dây Chuyền Lửa |
|||||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: DK, MG, RF |
Semeden |
|||||||||||||||||||
Semeden Mũ Hỏa Thiên |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||||||||||||
Semeden Găng Hỏa Thiên |
|||||||||||||||||||
Semeden Giáp Hỏa Thiên |
|||||||||||||||||||
Semeden Giày Hỏa Thiên |
|||||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: SUM |
Chrono |
||||||||||||||||||||
Chrono Mũ Hỏa Thiên |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||||||||||||||||
Chrono Quần Hỏa Thiên |
||||||||||||||||||||
Chrono Găng Hỏa Thiên |
||||||||||||||||||||
Chrono Nhẫn Lửa |
||||||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: SUM |
Chamer |
|||||||||||||||||||||
Chamer Nắm Đấm Địa Long |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||||||||||||||
Chamer Giáp Địa Long |
|||||||||||||||||||||
Chamer Quần Địa Long |
|||||||||||||||||||||
Chamer Giày Địa Long |
|||||||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: RF |
Vega |
||||||||||||||||||||||
Vega Nắm Đấm Địa Long |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||||||||||||||||||
Vega Mũ Địa Long |
||||||||||||||||||||||
Vega Giáp Địa Long |
||||||||||||||||||||||
Vega Quần Địa Long |
||||||||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: RF |
Cavill |
|||||||||||||||||||||||
Cavill Găng La Mã |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||||||||||||||||
Cavill Quần La Mã |
|||||||||||||||||||||||
Cavill Giày La Mã |
|||||||||||||||||||||||
Cavill Dây Chuyền Băng |
|||||||||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: GL |
Henry |
||||||||||||||||||||||||
Henry Mũ La Mã |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||||||||||||||||||||
Henry Giáp La Mã |
||||||||||||||||||||||||
Henry Găng La Mã |
||||||||||||||||||||||||
Henry Nhẫn Đất |
||||||||||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: GL |
Arcadin |
|||||||||||||||||||||||||
Arcadin Giáp Hỏa Linh |
Chỉ số của bộ trang bị |
||||||||||||||||||||||||
Arcadin Găng Hỏa Linh |
|||||||||||||||||||||||||
Arcadin Quần Hỏa Linh |
|||||||||||||||||||||||||
Arcadin Giày Hỏa Linh |
|||||||||||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: RM |
Emile |
||||||||||||||||||||||||||
Emile Khiên Ánh Sáng |
Chỉ số của bộ trang bị |
|||||||||||||||||||||||||
Emile Mũ Hỏa Linh |
||||||||||||||||||||||||||
Emile Giáp Hỏa Linh |
||||||||||||||||||||||||||
Emile Quần Hỏa Linh |
||||||||||||||||||||||||||
Class có thể sử dụng: RM |